Dân cư Thái_Nguyên,_Sơn_Tây

Nhân khẩu các đơn vị hành chính của Thái Nguyên
Tên



Nhân khẩu thường trú[3](tháng 11 năm 2010)Nhân khẩu hộ tịch[4]
(cuối 2010)
TổngTỷ lệ
(%)
mật độ
(người/km²)
Toàn thành phố4.201.591100608,053.654.990
Tiểu Điếm804.53719,152.753,25618.426
Nghênh Trạch601.11214,315.855,85522.275
Hạnh Hoa Lĩnh634.48215,104.359,93586.415
Tiêm Thảo Bình415.7059,891.393,01359.030
Vạn Bách Lâm749.25517,832.616,97563.843
Tấn Nguyên221.4315,27761,67200.149
Thanh Từ343.8618,18565,56313.120
Dương Khúc120.2282,8658,06145.729
Lâu Phàn105.8412,5282,12125.127
Cổ Giao205.1394,88134,38220.876

Theo số liệu cuộc Tổng điều tra Nhân khẩu toàn quốc lần thứ 6, Thái Nguyên có 4,2 triệu nhân khẩu thường trú, trong đó nam là 2,152 triệu người, nữ là 2,05 triệu người. Về độ tuổi, có 567 nghìn người trong độ tuổi 0-14, chiếm 13,49%; 3,3 triệu người trong độ tuổi từ 15-64, chiếm 78,58%; 333 nghìn người trên 65 tuổi, chiếm 7,93%. Theo cuộc điều tra này, Thái Nguyên có 988.552 nhân khẩu có trình độ đại học. Theo một điều tra khác, Thái Nguyên vào năm 2010 có 3,02 triệu nhân khẩu phi nông nghiệp, đứng thứ 22 tại Trung Quốc, và đứng thứ 2 tại khu vực trung bộ Trung Quốc. Tại Thái Nguyên, phương ngữ cơ bản của cư dân thành thị là "Thái Nguyên thoại" thuộc "Tịnh châu phiến" của tiếng Tấn, hình thành từ thế kỷ 20 đến nay trên cơ sở thổ ngữ địa phương cộng thêm ảnh hưởng từ phương ngữ của di dân ngoại lai và tiếng Phổ thông.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thái_Nguyên,_Sơn_Tây http://www.stats.gov.cn/tjbz/cxfldm/2011/index.htm... http://www.stats.gov.cn/tjfx/dfxx/t20060123_402303... http://www.taiyuan.gov.cn/ http://www.taiyuan.gov.cn/tygovwww/english/index-e... http://www.glossika.com/en/dict/dialectdata/shanxi... http://www.travelchinaguide.com/attraction/shanxi/... http://www.travelchinaguide.com/cityguides/shanxi/... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Taiyua...